Mô tả | TILAC là loại sơn dầu gốc Alkyd, một thành phần, có độ bền cao. TILAC được sử dụng làm lớp sơn phủ cho các bề mặt gỗ và kim loại, nội và ngoại thất. |
Đặc tính vật lý | Màu: Nhiều màu sắc phong phú và hiện đại như trong bảng màu Hoàn thiện : Bóng Tỷ trọng : 1.05 ± 0.05 (1) Hàm lượng rắn : 43 ± 2 theo thể tích (1) Ghi chú: (1) Dựa trên màu Trắng |
Đặc điểm | Kinh tế và dễ sử dụng – Có đặc tính chống ăn mòn, hiệu quả cao hơn khi kết hợp với lớp sơn lót – Màng sơn có độ bền cao – Độ bám dính rất tốt trên nhiều bề mặt – Màng sơn phẳng mịn – Thời gian khô ngắn hơn so với các loại sơn tương tự khác |
Hướng dẫn sử dụng | Chuẩn bị bề mặt Bề mặt cần sơn phải sạch, khô, ổn định và không dính bụi, dầu, mỡ hay các sự nhiễm bẩn khác. Phương pháp chuẩn bị bề mặt tùy thuộc vào từng loại bề mặt và điều kiện mà việc thi công được tiến hành. Kim loại chứa sắt: Sơn lót bằng TILAC RED OXIDE PRIMER, TILAC GREY PRIMER hoặc NIPPON 1100 FAST DRYING PRIMER. Kim loại không chứa sắt: Sơn lót bằng NIPPON VINILEX 120 ACTIVE PRIMER Gỗ: Sơn lót bằng TILAC ALUMINIUM WOOD PRIMER. Số lớp sơn đề nghị : 1 – 2 lớp |
Dữ liệu thi công | Phương pháp thi công : Cọ quét, con lăn hoặc súng phun có khí Dữ liệu phun : Phun có khí Áp lực cung cấp (kg/cm2 ) 3 – 4 Kích thước đầu phun ở 60o độ góc 1.3 mm Pha loãng : Cọ quét & Con lăn Tối đa 10% Phun có khí Tối đa 20% |
Dung môi pha loãng | NIPPON TILAC THINNER |
Dung môi vệ sinh | NIPPON TILAC THINNER |
Thời gian khô ở 25°C đến 30°C | Khô bề mặt : Khoảng 45 phút Khô để xử lý : 16 giờ Thời gian chuyển tiếp giữa 2 lớp sơn : Tối thiểu 24 giờ |
Đóng gói | 0.8 Lít & 3 Lí |
Điều kiện môi trường khi thi công | – Không thi công khi độ ẩm lớn hơn 85%. Nhiệt độ của bề mặt cần sơn phải lớn hơn điểm sương ít nhất là 3oC. – Không thi công khi nhiệt độ môi trường thấp hơn 7°C. Vì nếu thi công thì thời gian khô và thời gian chuyển tiếp giữa các lớp sơn sẽ lâu hơn. – Phải đảm bảo thông thoáng trong khi thi công, không được sử dụng gần nơi có nguồn lửa & không hút thuốc. |
SƠN NIPPON ROAD LINE
Liên hệ