Mô tả | BILAC UNDERCOAT WHITE là loại sơn giữa, gốc Alkyd với độ che phủ và hàm lượng rắn cao, có thể che phủ hiệu quả cho các bề mặt và tăng cường độ dày cho cả hệ thống sơn. BILAC UNDERCOAT WHITE được sử dụng rộng rãi cho gỗ và kim loại. |
Đặc tính vật lý | Màu : Trắng Hoàn thiện : Mờ Tỷ trọng : 1.50 ± 0.05 Hàm lượng rắn : 57 ± 2 theo thể tích |
Đặc điểm | – Khô nhanh – Độ che phủ cao – Tạo liên kết tốt giữa các lớp sơn – Kinh tế và dễ sử dụng |
Hướng dẫn sử dụng | Chuẩn bị bề mặt Bề mặt cần sơn phải sạch, khô, ổn định và không dính bụi, dầu, mỡ hay các sự nhiễm bẩn khác. Bề mặt kim lọai trần phải được phủ với NIPPON BILAC METAL RED OXIDE PRIMER hoặc NIPPON 1100 FAST DRYING PRIMER (đối với kim loại chứa sắt) hoặc NIPPON VINILEX 120 ACTIVE PRIMER (đối với kim loại không chứa sắt). Số lớp sơn đề nghị : 1 lớp Độ dày đề nghị cho mỗi lớp sơn : 40 microns đối với màng sơn khô Độ phủ lý thuyết cho độ dày màng sơn đề nghị : 14.3 m2 / lít (đối với độ dày màng sơn khô là 40 microns) Độ phủ thực tế (hao hụt 20%) : 11.4 m2 / lít (đối với độ dày màng sơn khô là 40 microns) |
Dữ liệu thi công | Phương pháp thi công : Cọ quét, con lăn, súng phun có khí hoặc không có khí Dữ liệu phun : Phun có khí Phun không có khí – Áp lực cung cấp (kg/cm2 ) 3 – 4 140 – 170 Pha loãng : Cọ quét & Con lăn Tối đa 10% |
Dung môi pha loãng và vệ sinh | NIPPON BILAC THINNER |
Thời gian khô ở 25°C đến 30°C | Khô bề mặt : 30 phút Khô để xử lý : 6 giờ Thời gian chuyển tiếp giữa 2 lớp sơn : Tối thiểu 8 giờ |
Đóng gói | 0.8 Lít & 3 Lít |
Điều kiện môi trường khi thi công | – Không thi công khi độ ẩm lớn hơn 85%. Nhiệt độ của bề mặt cần sơn phải lớn hơn điểm sương ít nhất là 3oC. – Không thi công khi nhiệt độ môi trường thấp hơn 7°C. Vì nếu thi công thì thời gian khô và thời gian chuyển tiếp giữa các lớp sơn sẽ lâu hơn. – Phải đảm bảo thông thoáng trong khi thi công, không được sử dụng gần nơi có nguồn lửa & không hút thuốc. |
Nguồn: https://nipponpaint.com.vn/vi/son-dan-dung/son-nippon-bilac-undercoat-white